Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kiên lao địa thiên theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4445梵名 Pṛthivī。音譯比里底毘、鉢羅體吠、畢哩體微。又作堅牢、堅固地神、堅牢地神、地神天、堅牢地祇、持地神、地天。色界十二天之一。乃主掌大地之神。據大唐西域記卷八載,釋迦牟尼佛成道時,第一地神由地湧出,降伏諸魔,第二地神再出,為佛明證。方廣大莊嚴經卷九降魔品亦載,佛剛成道,地神為作證明,從地湧出,曲躬恭敬,捧盛滿香花之七寶瓶供養。 密教胎藏界曼荼羅安列男女二天,男天身赤肉色,戴寶冠,左手捧鉢,鉢中有鮮花,右掌向外安置胸前,坐圓座,三昧耶形為寶瓶,種子為???(pṛ);女天居男天左側(或後方),身白肉色,戴寶冠,右手安置胸前,左手置於股上,亦坐圓座。金剛界曼荼羅成身會則是白色女身形,開兩臂抱持圓輪,寶冠中有半月,種子為???(aṃ),三昧耶形為方形或寶瓶。 此神原係印度太古時代崇祀之神,梨俱吠陀、阿闥婆吠陀等讚頌彼為具有偉大、堅固、不滅性、群生繁育、土地繁生等諸德之女神,梨俱吠陀更以之為諸神之母,而尊稱為地母(梵 Bhūmī),金光明最勝王經卷八載為堅牢地神(梵 Dṛḍhā-pṛthivī-devatā),即由其堅固之德而來,其後,佛教尊為菩薩而崇祀之。 新華嚴經卷一世主妙嚴品說微塵數之主地神,列舉普德淨華主地神、堅福莊嚴主地神、妙華嚴樹主地神、普散眾寶主地神、淨目觀時主地神、妙色勝眼主地神、香毛發光主地神、悅意音聲主地神、妙華旋髻主地神、金剛嚴體主地神等。密教為求福、鎮地、國土豐饒,而修之供養法,即稱地天供或土公供。〔雜阿含經卷十五、佛本行集經卷二十九、大日經卷一具緣品、五分律卷十五、大毘婆沙論卷一八三、大日經疏卷四、青龍寺儀軌卷下、祕藏記、諸說不同記卷九〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)