Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kim đồng phật theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3586以銅鑄成,其外鍍金之佛菩薩像。自印度以來,佛像大多以銅或銅合金(多爲青銅)鑄成。其起源係因佛身爲金黃色,故仿鑄成黃銅之像。據增一阿含經卷二十八載,波斯匿王以如來之形體黃如天金,故以紫磨金造成五尺之如來像。另據大唐西域記卷十二載,玄奘曾自印度攜回三尊全金之佛像。近時在印度犍馱邏地方發掘出迦膩色迦王朝時代製作之金銅像斷片,可推知昔時印度、西域等地亦盛行金銅鎔鑄之法。 我國最早有關鑄作金銅像之記載爲東漢獻帝之時,笮融大起浮屠寺,作黃金塗佛。另據晉書帝紀第十載,東晉恭帝深信浮屠之道,嘗鎔貨幣千萬以造丈六金像,親迎至瓦官寺。其後歷代有關鑄造金銅佛像之記載與遺品甚多。〔往五天竺國傳、梁高僧傳卷五道安、卷十三法悅、大唐西域記卷八、廣弘明集卷二、卷十五至卷十七、後漢書卷七十三〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)