Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ la hầu la a tu la theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6681梵名 Rāhuasura。略稱羅睺阿修羅。四種阿修羅王之一。羅睺羅意為障月,以此阿修羅王與帝釋作戰時,手能執日月,障蔽其光,故有此名。正法念處經卷十八至卷二十一,詳述四大阿修羅王之住處、宮殿、園林、侍者、婇女、業因及壽命等。據載,此王住海底地下第一層(二萬一千由旬),身量廣大,如須彌山王。所住光明城縱廣八千由旬,園林房舍皆以寶莊嚴。舉手障日光輪,即形成日蝕;以手障月,形成月蝕。論其業因,謂王過去為婆羅門時,見火燒塔,遂滅火而令塔不壞,欲以救塔之福德為因,願得大身。然雖作此願,猶不信正法,不正思惟,常愛鬥戰,不修正業,故死後墮入阿修羅道。〔起世經卷五阿修羅品〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

la la la la la la la la la bà la bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.