Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ lâm tế lục theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(臨濟錄) Gọi đủ: Trấn châu Lâm tế Tuệ chiếu thiền sư ngữ lục. Cũng gọi: Lâm tế Nghĩa huyền thiền sư ngữ lục. Tác phẩm, 1 quyển, do ngài Tam thánh Tuệ nhiên biên tập vào đời Đường, được thu vào Đại chính tạng tập 47. Nội dung sách này thu chép các pháp ngữ của Thiền sư Lâm tế Nghĩa huyền, được tông Lâm tế coi là bộ Ngữ lục quan trọng nhất. Sách này được chia làm 3 phần: Ngữ lục, Khám biện và Hành lục. Phần Ngữ lục trình bày về Tứ hát, Tứ tân chủ, Tam huyền tam yếu, Tứ liệu giản v.v...; phần Khám biện nói về cơ duyên vấn đáp với các bậc tôn túc khi Thiền sư Lâm tế du phương tham vấn các nơi; còn phần Hành lục thì nói về hành trạng và truyện kí của Ngài. Phần nổi tiếng nhất trong nội dung sách này là Tứ liệu giản, đó là: Đoạt nhân bất đoạt cảnh, Đoạt cảnh bất đoạt nhân, Nhân cảnh câu đoạt, Nhân cảnh câu bất đoạt... Sau khi Thiền sư Lâm tế Nghĩa huyền thị tịch được 254 năm, thì ngài Viên giác Tông diễn ở núi Cổ sơn thuộc Phúc châu mới khắc lại bộ Ngữ lục này vào năm Tuyên hòa thứ 2 (1120) đời Bắc Tống. Vấn đề nội dung bản Ngữ lục khắc lại này với bộ Ngữ lục trước năm Tuyên hòa thứ 2 có giống nhau hay không thì không thể khảo chứng được, vì thiếu tư liệu. Bản lưu hành hiện nay là bản khắc lại.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
la la la la la la la la la bà la bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)