Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ lãng đạt ma vương theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4621(836~841 在位,或謂 838~842 在位)西藏名 Glaṅ dar-ma)。又作朗達瑪王。以激烈彈壓佛教而聞名之西藏王。本名達磨(藏 Dar-ma),因其性殘如暴虐之牡牛(藏 glaṅ),故稱朗達磨。其兄徠巴贍因極力保護佛教,而遭棒教徒殺害。朗達磨嗣位後,與棒教徒聯合展開激烈之毀佛運動,下令禁止佛教,封閉寺院,勒令僧侶還俗結婚,更強迫成為獵戶及屠夫,凡不從命者均遭屠殺,復大肆焚毀佛教經典,幾將吃㗚雙提贊王百年來對西藏佛教之植根與草創,及徠巴贍王二十載之盛業毀於一旦。 相傳遇此迫害之際,經論多藏於拉薩岩中。唐武宗會昌元年(841),朗達磨為一喇嘛吉祥金剛(藏 Dpal-gyi rdo-rje)暗殺。其後因王位繼承問題,西藏發生內亂,經分裂而國力衰亡。〔Ch. Bell: The Religion of Tibet, 1931; G. Tucci:Tibetan Painted Scrolls, 1949〕(參閱「西藏佛教」2593)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
la la la la la la la la la bà la bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)