Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ma chuyên theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6272謂研磨甎瓦欲使成鏡,乃比喻修道有所欲求則終不能成就。此譬喻出自傳燈錄。馬祖道一竟日坐禪,欲圖作佛,南嶽懷讓禪師遂於彼庵前磨甎欲成鏡;以其終不能成之故,明示道一,磨甎若不成鏡,徒坐禪亦不能作佛。〔景德傳燈錄卷五南嶽懷讓章〕(參閱「南嶽磨塼」3754)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ma-nô-sa 末奴沙 má ma ma mã mả ma mã ma maTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)