Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Ma-đăng-già kinh 摩登伽經 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] マトウカキョウ Matōga kyō ||| The Modengqie jing; Skt. Mātaṅgī-sūtra; Tib. stag rna'i rtogs pa brjod pa [To.358]; (Sutra of the Mātaṅgī Girl). An early magical text, in which the Buddha's vidyā rescues Ānanda from the spell of an outcaste (caṇḍala). Possibly the first Buddhist work to introduce mantras, which include the Gāyatri mantra from the Ṛg Veda. Of the Chinese versions, (3) and (4) are earlier and much shorter. (1) 2 fasc. (T 1300.21.399-410), Mātaṅgī-sūtra 摩登伽經 trans. Zhulüyan 竺律炎 and Zhiqian 支謙 in 230 CE. (2) 1 fasc. (T 1301.21.410-420), Admonition of the Prince and Twenty-eight Lunar Lodgings 舍頭諌太子二十八宿經. This version gives successive measurements of a gnomon's shadow which, according to modern calculations, suggest that the text originates in the vicinity of Samarkand. (3) 1 fasc. (T 551.14.895) Sutra of the Mātaṅgī Girl 摩鄧女經, trans. An shigao 安世高 during 148-70 CE. (4) 1 fasc. (T 552.14.895-896) Sutra of the Mātaṅgī Girl who Reveals the Six Matters 摩登女解形中六事經, trans. unknown, during 317-420 CE.
=> (c: Modengqie jing; s: Mātaṅgī-sūtra; t: stag rna'i rtogs pa brjod pa; e: Sutra of the Mātaṅgī Girl). Là một bản kinh xưa nói về pháp thần thông, trong đó Đức Phật đã dùng minh chú (s: vidyā) giải cứu A-nan thoát khỏi ma thuật của ngoại đạo (s: caṇḍala). Có lẽ đây là kinh văn Phật giáo đầu tiên giới thiệu về thần chú, trong đó bao gồm thần chú Gāyatri trong Ṛg Veda. Trong các bản chữ Hán, bản (3) và (4) là xưa nhất và ngắn gọn nhất. 1. Ma-đăng-già kinh (摩登伽經s: Mātaṅgī-sūtra); 2 quyển; Trúc Luật Đàm (Zhulüyan 竺律炎) và Chi Khiêm ( Zhiqian 支謙) dịch năm 230. 2. Xá đầu gián Thái tử nhị thập bát túc kinh (舍頭諌太子二十八宿經e: Admonition of the Prince and Twenty-eight Lunar Lodgings); 1 quyển; Bản dịch nầy đề cập đến cách đo bóng mặt trời, theo sự suy đoán hiện thời, cho biết nguồn gốc bản kinh phát xuất từ vùng lân cận xứ Samarkand. 3. Ma-đăng-già kinh (s: Mātaṅgī Girl Sutra摩鄧女經); An Thế Cao dịch vào năm 148-170. 4. Ma-đăng nữ giải hình trung lục sự kinh (摩登女解形中六事經e: Sutra of the Mātaṅgī Girl who Reveals the Six Matters ). Dịch giả vô danh, khoảng năm 317-420.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ma-nô-sa 末奴沙 ma ma mả ma ma ma
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)