Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ mục hãn mặc đức theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6275(Müḥammad, 約 570~632)舊譯為摩訶末、馬哈麻、謨罕驀德。為伊斯蘭教(回教)創始人。生於阿拉伯首都麥加,父母早亡,幼年放牧,曾隨商隊至巴勒斯坦、敘利亞等地,後經商。其思想受猶太教、基督教之影響;又因阿拉伯人信仰多神,崇拜偶像,穆氏認為唯有信仰一神,始能統一阿拉伯民族。遂於四十歲時宣稱得到真主阿拉之啟示,開始傳教,稱伊斯蘭教。 後遭受迫害,遂由麥加逃至麥地那,成為該地之政教領袖,確立各種制度與律例,如廢除崇拜偶像及殺死女嬰之習俗,限制娶妻數目,禁止離婚,改革繼承權,取締奴隸制,幫助窮人;若非防衛及傳教之目的,亦反對戰爭。此後,穆氏開始與猶太人及部分信仰多神之阿拉伯人展開戰爭。於西元六三○年攻入麥加城,不數年阿拉伯半島已全部信奉伊斯蘭教。(參閱「伊斯蘭教」2156)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ma-nô-sa 末奴沙 ma ma mả ma ma ma
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)