Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nam hoài cẩn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3755(1918~ )浙江樂清人。幼年受舊制玉溪書院教育,稍長肄業於中央軍校政治研究班及金陵大學研究院社會福利系。自幼性悅佛道,初學道家仙道丹經,後轉而潛心佛學,服膺禪宗。遇禪宗碩德袁煥仙、虛雲和尚等,且爲袁氏門弟。後入峨嵋山中峰大坪寺閉關三年,出而講學於四川大學、雲南大學等校。復入康藏學密教。民國三十八年(1949)來臺,潛心著述,隨緣宏法。又應聘輔仁大學哲學研究所、中國文化大學任教授職。爲溝通中西文化,復創辦東西精華協會,設總會於美國。著有禪海蠡測、禪宗叢林制度與中國社會、靜坐修道與長生不老、習禪錄影、論語別裁等書。氏又精謀略學,曾主編謀略學彙編。現主持臺北老古出版社,十方叢林書院導師,並發行知見雜誌、十方雜誌等佛教刊物。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)