Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phàm tăng theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(凡僧) I. Phàm Tăng. Cũng gọi: Ngu phàm tăng. Đối lại: Thánh tăng. Chỉ cho hàng tăng chúng bình phàm, chưa chứng Thánh quả. Lương cao tăng truyện quyển 3 (Đại 50, 339 hạ) nói: Nghiêm (Trí nghiêm) tuy giới hạnh thanh cao nhưng tu hành chưa được rốt ráo. Khi ngài tịch, lúc đầu, đưa thi hài của ngài về phía nghĩa địa Phàm tăng thì nặng trĩu không nhấc lên được. Sau chuyển hướng đưa về phía nghĩa địa Thánh tăng thì trở nên nhẹ nhàng như muốn lướt đi. II. Phàm Tăng. Chỉ cho vị tăng đảm nhiệm chức Pháp sư mà chưa giữ chức Tăng cương. Đây là chức vụ tăng chúng của Phật giáo Nhật bản.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)