Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phổ tế theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5003 請參閱 觀普賢菩薩行法經 請參閱 觀普賢菩薩行法經(1179~1253)宋代僧。四明奉化人,俗姓張。號大川。少即沈厚,探繹佛書。年十九,就香林院文憲剃度受戒,修持戒律。未久,赴赤城,學天台性具之理,覺其非超生死之捷徑,乃志於禪,參見天童無用,一意打坐,不出僧堂。後往參浙翁如琰,言下相契,遂依止之。後如琰移居四明天童山,師亦隨住,主管經藏。時丞相史忠獻王,欽仰師之德風,延請住大慈報國寺,後移住臨安淨慈光孝寺,更住景德靈隱寺。居二年,乃撰五燈會元二十卷。後得疾,請退而不獲允許。臨終,誡厚葬,命遺骨投江。南宋理宗寶祐元年正月十八日示寂,世壽七十五。弟子七十餘人。有大川普濟禪師語錄一卷行世。〔靈隱大川禪師行狀、續傳燈錄卷三十五、五燈嚴統卷二十二〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)