Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phương đông mĩ theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1435(1899~1977)安徽桐城人。早歲畢業於南京金陵大學,旋赴美人威斯康辛大學深造,二十六歲完成哲學博士學位。返國後歷任武昌高等師範大學、東南大學、中央政校及中央大學哲學教授。遷臺後任教於國立臺灣大學與輔仁大學,並曾數度赴美講學,在密西根州立大學、米蘇里大學與南達柯塔大學擔任客座教授。對於中國哲學與文化精神殊多闡發,為享譽中外之一代大哲。晚年致力於大乘佛法之鑽研,於華嚴哲學尤有獨到之見解。民國六十六年逝世於臺北。門人匯集整理其著述,輯為東美全集,內有堅白精舍詩集、方東美先生演講集、中國大乘佛學、華嚴哲學等中文論著,及 The Chinese View of Life; Chinese Philosophy: Its Development 等英文著作。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.