Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Phương 方 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] ホウ hō ||| (1) To make even. (2) To compare. (3) Square. Right, correct. (4) Direction; the four cardinal directions. (5) A place, a location. (6) A method, a way, a principle. A technique; a formula. (7) There; in that place; at that time. In that. Now. [Buddhism] (1) One of the twenty-four elemental constructs 百法 not concomitant with mind in the theory of the Consciousness-only 唯識 school. (2) The ten directions of north, south, east and west, plus the four intermediate directions, as well as the zenith and nadir. Since material existence occupies space, these directions are provisionally established on their mutual relationship. (3) An expedient method; a means of remedying the desire and ignorance possessed by sentient beings. (4) In the preface to his commentary on the Sutra of Perfect Enlightenment 圓覺經説誼, Kihwa 己和 defines 方 as the self-corrective practices to engaged in by the religious aspirant. After sufficient self-achievement 自利, one may then engage in the work of spreading the dharma to others, a concept represented by the ideograph 廣.
=> 1. Luỹ thừa. 2. So sánh. 3.Vuông. Đúng đắn, chính trực. 4. Phương hướng, bốn phương hướng chính. 5. Nơi chốn, vị trí. 6. Phương pháp, cách thức, nguyên tắc. Kỹ thuật; công thức. 7. Nơi đó, chỗ đó, lúc đó. Mới, bây giờ. [Phật học] 1. Một trong 24 tâm bất tương ưng hành pháp trong Bách pháp, theo giáo lý Duy thức tông. 2. Mười phương: Bắc, Nam Đông, Tây, thêm bốn hướng trung gian, cùng phương trên và dưới. Vì vật thể hiện hữu cùng khắp không gian, nên những phương nầy chỉ là giả lập trong mối tương quan trùng trùng. 3. Pháp phương tiện; phương thức để điều trị tham dục và vô minh của chúng sinh. 4. Trong bài tựa luận giải Kinh Viên Giác của Kỷ Hoà, sư định nghĩa Phương là pháp công phu tự hiệu chỉnh thực hiện bởi những ai khát khao tu đạo. Sau khi đạt được tự lợi, hành giả thực hiện việc giáo hoá chúng sinh, là ý niệm được biểu hiện qua chữ Quảng 廣

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.