Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Phương trượng 方丈 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] ホウジョウ hōjō ||| Literally a square zhang , which is one hundred square Chinese feet. (1) The front room, or parlor room of a monastery. (2) The room of the head monk. This meaning is originally derived from the story of Vimalakīrti's 維摩 room, which was supposedly one square zhang (about 9 square meters). It later becomes a term of respect used to address a teacher or a superior monk.
=> Nói chung là một trượng vuông, một trăm thước vuông theo đơn vị đo lường Trung Hoa . 1. Phòng phía trước, phòng khách riêng của một tu viện. 2. Phòng của vị trú trì tu viện. Nghĩa nầy xuất phát từ câu chuyện căn phòng của Duy-ma-cật, ước chừng một trượng vuông (khoảng 9 mét vuông). Về sau trở thành một thuật ngữ có tính kính trọng, dùng để nói đến bậc một đạo sư hay một vị cao tăng.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)