Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Sân nhuế 瞋恚 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] シンイ shin'i ||| Anger, rage, scorn (kruddhi). Also commonly expressed with either of these logographs alone. To be angry at that which is disagreeable to oneself. To become angry. Malice, hatred. The term is often written simply with the first ideograph. 〔法華經 T 262.9.16a06〕 (2) One of the 'three poisons' (三毒), along with desire and ignorance. To become wholly embroiled with malice and commit evil deeds (dvesa).
=> Giận dữ, thịnh nộ, coi khinh (kruddhi). Thường được diễn tả bằng một trong 2 chữ nầy. Giận dữ đối với những gì không vừa ý với mình. Trở nên giận dữ. ác tâm, căm hờn. Một trong Ba độc (三毒), cùng với tham lam và ngu si. Làm cho người ta trở nên hoàn toàn ác tâm và phạm vào ác nghiệp (s: dvesa).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

sa sa sa sa sa bà sa bà sa bà sa bà bà sa bà bà sa bà bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)