Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ sùng tín theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4514<一>唐代禪僧。出身、生卒年皆不詳。屬青原行思法系。從天皇道悟出家,得悟玄旨。後結庵於澧州(湖南澧縣)龍潭禪院,宗風大振,世稱龍潭崇信、龍潭和尚。傳法於德山宣鑑。〔景德傳燈錄卷十四、聯燈會要卷九、五燈會元卷七〕 <二>宋代雲門宗僧。又稱淨照禪師。廬州(位於安徽)慎縣人,俗姓高。十三歲禮廬州承天寺用成上人為師,剃髮出家,二十歲受具足戒後,策錫南遊,禮謁杭州淨慈寺之圓照宗本,得其印可。先後住持秀州(浙江嘉興)資聖寺、真州(江蘇儀徵)長蘆寺等。生卒年不詳。〔建中靖國續燈錄卷十五、續傳燈錄卷十四〕 <三>(1671~1729)日本真宗本願寺派學僧。大阪天滿人,字月筌、笛峰。又號難思議弗知。九歲出家,十六歲任定惠坊住持,經營堂宇,教養門徒,傍修學業。三十歲講大乘起信論、俱舍論、華嚴五教章等,並撰各疏記。師又擅長畫圖,曾晝彌陀像百餘幅及蓮生倒騎圖四十八幅。德義超邁,屢感瑞夢。享保元年(一說三年)辭退寺務,專究宗乘,所居閣號「蓮華藏」。享保十四年十一月示寂,享年五十九。門徒有月溪,桂巖,泰巖等。著有稱讚淨土經駕說四卷、往生論註遇哉鈔等二十餘種。〔清流紀談卷一、大谷本願寺通紀卷八〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

sa sa sa sa sa bà sa bà sa bà sa bà bà sa bà bà sa bà bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.