Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tà hạnh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(邪行) I. Tà Hạnh. Cũng gọi Tà dâm. Gọi đủ: Dục tà hạnh. Một trong 10 điều ác. (xt. Thập Thiện Thập Ác, Tà Dâm, Tà Dâm Giới). II. Tà Hạnh. Từ ngữ chỉ chung cho tà ngữ, tà nghiệp, tà mệnh hoặc thân tà hạnh, khẩu tà hạnh, ý tà hạnh, gọi là Tam tà hạnh. Ba thứ trước là 1 phần trong 8 chi tà, thuộc về sắc nghiệp (tức thân nghiệp, ngữ nghiệp) nhưng lập riêng. Còn 3 thứ sau là những hành vi của 3 nghiệp trái với chính đạo, bao gồm: Giết hại, trộm cắp, tà dâm, đánh đập, trói buộc, lừa gạt người, tham, giận, tà kiến... (xt. Tam Tà Hạnh). III. Tà Hạnh. Từ ngữ gọi chung tất cả hành pháp của 96 thứ ngoại đạo ở Ấn độ. (xt. Cửu Thập Lục Chủng Ngoại Đạo).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.