Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tại triền xuất triền theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(在纏出纏) Cũng gọi Tại triền chân như xuất triền chân như. Khi tâm tự tính thanh tịnh Như lai tạng còn bị trói buộc trong phiền não thì gọi là Tại triền, đến khi đã ra khỏi sự trói buộc mà hiển hiện thành Pháp thân thì gọi là Xuất triền. Cũng tức là chúng sinh khi còn bị phiền não trói buộc thì gọi là Tại triền; trái lại, khi đã vượt thoát sự trói buộc ấy thì gọi là Xuất triền. Ngoài ra, Như lai tạng còn bị phiền não che lấp, gọi là Tại triền chân như, Hữu cấu chân như; đến khi đã diệt trừ hết phiền não mà hiển hiện pháp thân thì gọi là Xuất triền chân như, Vô cấu chân như. [X. chương Pháp thân trong kinh Thắng man;Thắng man bảo quật Q.hạ; Phạm võng kinh Bồ tát giới bản sớ Q.3; Đại thừa khởi tín luận nghĩa kí Q.trung, phần cuối].
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)