Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tam cú theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
541禪宗諸家為表現禪之宗旨而用以開示接引學人之語。可視為各家精粹代表:<一>雲門三句:指雲門文偃之「函蓋乾坤、目機銖兩、不涉萬緣」。(參閱「雲門三句」5334) <二>德山三句:雲門文偃之法嗣德山緣密別於其師承而拈出「函蓋乾坤、截斷眾流、隨波逐浪」三句,後用為雲門宗之三句。(參閱「雲門三句」5334) <三>巴陵三句:乃巴陵顥鑑之「銀弐裡盛雪、珊瑚枝枝撐著月、雞寒上樹鴨寒下水」。此三句頗得雲門文偃之激賞,嘗謂(大四八‧三一三上):「他日老僧忌辰,只舉此三轉語供養老僧足矣!」〔人天眼目卷二〕(參閱「巴陵三轉語」1388) <四>巖頭三句:乃巖頭全奯用以接引學人之方法,即「咬去咬住(執著於去住)、欲去不去欲住不住(欲了脫去住而仍執著於去住)、或時一向不去或時一向不住(完全了脫去住)」。〔人天眼目卷六〕 <五>汾陽三句:汾陽善昭為指導學人所立之「著力句、轉身句、親切句」。所謂著力句,指學人之力量當有造成嘉州(四川)高三十六丈彌勒石像之大能耐;所謂轉身句,指學人之機用當求立足穩固,更甚於陝府鐵牛;所謂親切句,指契印佛道當如獅子攫人,迅疾而毫不放鬆。〔人天眼目卷二〕 <六>臨濟三句:乃臨濟義玄接眾所立者,即:(一)三要印開朱點側,未容擬議主賓分。(二)妙解豈容無著問,漚和爭負截流機。(三)看取棚頭弄傀儡,抽牽都來裡有人。(參閱「臨濟三句」6505)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)