Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tám giải thoát theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
S: aṣṭavimokṣa;
Phép thiền định giúp hành giả vượt tám cấp thiền và giải thoát các vướng mắc về sắc và vô sắc. Tám giải thoát là: 1. Ở trong sắc giới, quán nội sắc và ngoại sắc, nhằm bỏ tâm ham thích sắc thể (nội hữu sắc tưởng quán ngoại sắc giải thoát 内有色想觀外色解脱); 2. Không quán nội sắc, quán ngoại sắc, nhận ngoại sắc là ô nhiễm (nội vô sắc tưởng quán ngoại sắc giải thoát 内無色想觀外色解脱); 3. Quán tưởng về thanh tịnh nhưng không bám giữ (tịnh thân tác chứng cụ túc tác giải thoát 淨身作證具足作解脱); 4. Vượt qua sắc thể, nghĩ »hư không là vô biên« (Không vô biên xứ giải thoát 空無邊處解脱); 5. Ðạt »thức là vô biên« (thức vô biên xứ giải thoát 識無邊處解脱); 6. Ðạt tâm »không có vật gì« (vô sở hữu xứ giải thoát 無所有處解脱); 7. Ðạt Phi tưởng phi phi tưởng xứ (phi tưởng Phi phi tưởng xứ giải thoát 非想非非想處解脱); 8. Ðạt cấp Diệt thụ tưởng xứ (diệt tận định giải thoát 滅盡定解脱). Cấp 1 của Tám giải thoát liên hệ với cấp 1, 2 của Tám thắng xứ, cấp 2 liên hệ với cấp 3, 4. Cấp 4-7 của Tám giải thoát đồng nghĩa với Bốn xứ.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)