Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tam minh theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
三明; C: sānmíng; J: sammyō; S: tisrovidyā;
I. Ba »Nhận thức«, »Hiểu biết«: 1. Nhận thức được nhân duyên, những nghiệp còn lại của những cuộc sống trước đây (để rồi qua đó đoạn diệt Thường kiến); 2. Nhận thức được những gì xảy ra trong tương lai (để rồi qua đó diệt trừ Đoạn kiến); 3. Một sự hiểu biết vô cấu (giúp diệt trừ những kiến hoặc trong thâm tâm). II. Ba trong sáu loại thần thông (Lục thần thông 六神通): 1. Thiên nhãn thông (天眼通; s: divyācakṣurjñānasākṣat-kriyāvidyā), có thể thấy được chúng sinh trong sáu nẻo luân hồi; 2. Túc mệnh thông (宿命通; s: pūrvanivāsānusmṛtijñāna-sākṣatkriyāvidyā) hoặc Túc trú thông (宿住通), biết được những gì xảy ra trong những cuộc sống của chính mình trước đây, trong những kiếp trước đây cũng như cuộc sống của chúng sinh trong sáu nẻo luân hồi (Lục đạo 六道, Lục thú 六趣); 3. Lậu tận thông (漏盡通; s: āśravakṣayajñānasākṣatkriyāvi-dyā), biết được là mình đã đoạn diệt tất cả những ô nhiễm, lậu hoặc, sẽ không phải tái sinh trong Tam giới.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)