Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thập Nhị Thần theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(十二辰): tức 12 Chi, Tý (子), Sửu (丑), Dần (寅), Mão (卯), Thìn (辰), Tỵ (巳), Ngọ (午), Mùi (未), Thân (申), Dậu (酉), Tuất (戌) và Hợi (亥). Xưa kia, người ta dùng 12 Chi này để ghi giờ, ngày, tháng và năm. Như trong Chu Lễ (周禮), chương Xuân Quan (春官), Phùng Tướng Thị (馮相氏), có đoạn: “Chưởng thập hữu nhị tuế, thập hữu nhị nguyệt, thập hữu nhị thần, thập nhật, nhị thập hữu tinh chi vị, biện kỳ tự sự, dĩ hội thiên vị (掌十有二歲、十有二月、十有二辰、十日、二十有八星之位、辨其敘事、以會天位, nắm trọn 12 năm, 12 tháng, 12 giờ, 10 ngày, phương vị của 28 ngôi sao, biết rõ thứ tự của chúng, để hợp với vị trí của trời).”

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)