Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thập vô tận tạng theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
475華嚴宗之教義。略稱十藏。藏,有含攝、蘊積、出生之義。華嚴宗將諸佛所說之教法分為十種藏,以之為菩薩修行之行法,此十藏一一含有無限之德,故稱十無盡藏。即:(一) 信藏,信者於實、德、能三者深忍樂欲,以心淨為性,對治不信,以樂善為業。由此含攝出生諸德,故稱為藏。(二)戒藏,防非名戒,三善業為性,止惡作善為業。(三)慚藏,慚者依自法力,崇重賢善為性,對治無慚,止息惡行為業。(四)愧藏,愧者依世間力,輕拒暴惡為性,對治無愧,止息惡行為業。(五)聞藏,法藏廣多,聞慧為性,聰敏為業。(六)施藏,捨己惠人,無貪思為性,破慳為業。(七)慧藏,慧者於所觀境,簡擇為性,斷疑為業。(八)念藏,念者於曾習境令心明記不忘為性,定之所依為業。(九)持藏,持者受持諸佛之教法,念慧為性,經久不忘為業。(十)辯藏,辯者巧說教法,以慧為性,應機為業。 十藏生起之次第,以信為入法之初,是故先辨。依信起行,離過為先,故次明戒。戒或有犯,深生慚愧,莊嚴戒行,令其光潔,故謂有二白法能救眾生過。既防離則增善品,要以博聞為首。為求所聞,要必捨自內外。既忘私為法,必正慧現前。正慧既現,必須正念增明。正念既明,必須憶持令久。持既不忘,要須辯說於他,令自他二利圓滿,方為究竟。又此十藏皆以一法界為性。另據華嚴經孔目章卷二載,華嚴別教一乘以此十藏為佛一代所說教法之分類。又於三階教中,此十無盡藏之說為其無盡藏法之根據。〔舊華嚴經卷十二、新華嚴經卷二十一、華嚴經探玄記卷六〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)