Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thiền 禪 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] ゼン zen ||| The pre-Buddhist Chinese meaning of this term was a royal ceremony for the consecration of the land. In Buddhism: (1) meditation, concentration, meditative concentration (dhyāna). (2) A reference to the Four Meditation Heavens within the world of form. (3) Seated meditation; zazen (坐禪). (4) A reference to the Chan (Sŏn, Zen) sect. (5) The teachings of the Chan school of Buddhism.
=> k: sŏn j: zen Trước thời kỳ Phật giáo Trung Hoa, từ nầy có nghĩa là sự ban tặng, chu cấp bổng lộc bằng đất đai của triều đình. Trong Phật giáo, từ nầy có nghĩa là: 1. Thiền, định, thiền-na (s: dhyāna). 2. Chỉ cho Tứ thiền thiên trong Sắc giới. 3. Ngồi thiền, toạ thiền (j: zazen 坐禪). 4. Chỉ cho Thiền tông (c: Chan; k: Sŏn; j: Zen). 5. Giáo pháp Thiền tông Phật giáo.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)