Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thiện nhân thiền theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(善人禪) Thiền của những người có thiện căn tu, là thứ 5 trong 9 thứ Thiền Đạithừa. Thiền định này bao nhiếp tất cả thiện pháp, được chia làm 5 thứ: 1. Bất vị trước: Không đắm vị. Nghĩa là loại thiền này không tham đắm vị của Thiền định. 2. Từ tâm câu: Từ tâm cùng lúc. Nghĩa là tâm thương nhớ chúng sinh đồng thời sinh khởi với Thiền định. 3. Bi tâm câu: Bi tâm cùng lúc. Nghĩa là tâm thương xót chúng sinh khởi lên đồng thời với Thiền định. 4. Hỉ tâm câu: Tâm mừng rỡ cùng lúc. Nghĩa là tâm mừng rỡ khi thấy chúng sinh lìa khổ được vui khởi lên đồng thời với Thiền định. 5. Xả tâm câu: Tâm không thương không ghét cùng lúc. Nghĩa là tâm bình đẳng sinh khởi đồng thời với Thiền định. [X. Pháp hoa huyền nghĩa Q.4, thượng; Pháp giới thứ đệ sơ môn Q.hạ]. (xt. Cửu Chủng Đại Thiền).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)