Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thứ 次 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] シ shi ||| (1) Next, the following; the second one. (2) In order; to follow in order. (3) Inferior, lower, secondary. (4 A time, a series, an interval. (4) A place; a halting place. To reach, to arrive at. (5) The astrological position of the sun and the moon.
=> 1. Tiếp theo, theo sau; người thứ hai. 2. Thứ bậc, theo thứ bậc. 3. Kém hơn, thấp hơn, thứ yếu. 4. Một lượt, một loạt, một quãng. 5. Một nơi, chỗ ngập ngừng. Đến, đạt đến. 6. Quan điểm chiêm tinh học về mặt trời và mặt trăng.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)