Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thường Chiếu theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

常照; ?-1203
Thiền sư Việt Nam, thuộc phái thiền Vô Ngôn Thông, pháp hệ thứ 12. Sư kế thừa Thiền sư Quảng Nghiêm và truyền pháp lại cho Thông Thiền và Thần Nghi.
Sư họ Phạm, quê ở làng Phù Ninh. Ðời vua Lí Cao Tông, Sư có giữ một chức quan nhưng sau đó từ chức, xuất gia tu học với Thiền sư Quảng Nghiêm ở chùa Tịnh Quả. Trong hội Quảng Nghiêm, Sư là người đứng đầu chúng và ở lại hầu thầy nhiều năm.
Rời Quảng Nghiêm, Sư đến phường Ông Mạc trụ trì một ngôi chùa cổ nhưng sau lại dời về chùa Lục Tổ ở làng Dịch Bảng, phủ Thiên Ðức. Học chúng quy tụ về ngày càng đông. Danh tiếng Sư vang khắp tùng lâm.
Ngày 24 tháng 9 niên hiệu Thiên Gia Bảo Hựu thứ hai, Sư có chút bệnh gọi chúng lại nói kệ phó chúc:
道本無顏色。新鮮日日誇
大天沙界外。何處不爲家
Ðạo bản vô nhan sắc
Tân tiên nhật nhật khoa
Ðại thiên sa giới ngoại
Hà xứ bất vi gia.
*Ðạo vốn không màu sắc
Ngày ngày lại mới tươi
Ngoài đại thiên sa giới
Chỗ nào chẳng là nhà.
Nói xong, Sư ngồi Kết già thị tịch.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)