Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thuý nham theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(翠岩) Cao tăng Trung quốc sống vào thời Ngũ đại, pháp hiệu Linh tham, người Hồ châu (Ngôhưng, Chiếtgiang), là đệ tử nối pháp của Thiền sư Tuyết phong Nghĩa tồn. Sư từng trụ núi Thúynham ở Minhchâu (phía đông huyện Ngân, tỉnh Chiết giang), phát huy Thiền pháp. Thúy nham hạ mạt thị chúng là công án thiền nổi tiếng của sư. Vua nước Ngô Việt họ Tiền rất kính ngưỡng sư, từng thỉnh sư đến chùa Long sách ở Hàng châu, ban hiệu Vĩnh Minh ĐạiSư. [X. Cảnh Đức truyền đăng lục Q.18; Ngũ đăng hội nguyên Q.7].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)