Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tịnh nguyệt theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(淨月) Phạm: Zuddha-candra. Hán âm: Thú đà chiếu đạt la. Cao tăng Ấn độ, 1 trong 10 vị Đại luận sư Duy thức, sống cùng thời đại với ngài An tuệ (khoảng thế kỷ VIII). Sư là người giải thích Duy thức tam thập tụng của ngài Thế thân, chú thích luận Đại thừa A tì đạt ma tập của ngài Vô trước và luận Thắng nghĩa thất thập của ngài Thế thân. Căn cứ vào tác dụng của Thức mà nhận xét thì học thuyết của sư giống với học thuyết của ngài Nan đà, cũng chủ trương thuyết Kiến phần, Tướng phần. Nhưng điểm khác nhau là ngài An tuệ chủ trương thức thứ 8 thường hằng không chuyển biến, có khả năng tự lập, cho nên không có Câu hữu y; còn ngài Tịnh Nguyệt thì lại cho rằng thức thứ 8 lấy thức thứ 7 làm Câu hữu y. [X.luận Thành duy thức Q.4; Thành duy thức luận thuật kí Q.4, phần cuối].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)