Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tĩnh uyển theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(靜琬) Cũng gọi: Tịnh uyển, Trí uyển. Cao tăng Trung quốc sống vào đời Tùy. Trong năm Đạinghiệp (605-617), sư trụ ở chùa Trítuyền tại U châu (nay là tỉnh Hà bắc), thấy vua Vũđế nhà Bắc Chu phá hoại Phật giáo một cách triệt để, sư bèn phát nguyện khắc tất cả kinh trên các phiến đá, cất giấu trong núi Bạch đới ở Trác châu (tỉnh Hà bắc) để phòng sau khi pháp diệt, giúp người học theo đó mà tu tập. Do đó, núi Bạch đới được đổi tên là Thạch kinh sơn (núi Kinh đá), sau lại đổi là Thạch cảnh sơn. Bấy giờ, sư được Hoàng hậu của vua Dạngđế nhà Tùy giúp đỡ trong sự nghiệp này.Nhưng chí nguyện chưa thành thì sư đã thị tịch, các đệ tử tiếp nối việc khắc kinh của sư. [X. Pháp uyển châu lâm Q.18; Tiểu tây thiên thạch kinh đường kí].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)