Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Trầm luân theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(沉淪): chìm đắm, đắm chìm. Như trong Đoạn Trường Tân Thanh có câu: “Nhờ tay tế độ vớt người trầm luân.” Hay trong Đôn Hoàng Biến Văn Tập (敦煌變文集), Ôn Thất Kinh Giảng Xướng Áp Tọa Văn (溫室經講唱押座文), có đoạn: “Sanh tử hải trung cửu trầm luân, bất giác bất tri nghiệp lực dẫn, cấu chướng tiêu trừ kim đỗ Phật, quang chiếu tam thiên thế giới trung (生死海中久沉淪、不覺不知業力引、垢障消除今睹佛、光照三千世界中, trong biển sanh tử mãi đắm chìm, chẳng biết chẳng hay nghiệp lực kéo, tội chuớng tiêu trừ nay thấy Phật, ba ngàn thế giới tỏa hào quang).” Hay trong Long Hưng Biên Niên Thông Luận (隆興編年通論, 卍 Tục Tạng Kinh Vol. 75, No. 1512) quyển 29 lại có câu: “Thiết phương tiện dĩ cứu trầm luân, tri pháp giới chi khôi hoành, hành tinh tấn nhi nhiếp giải đãi (設方便以救沉淪、知法界之恢宏、行精進而攝懈怠, bày phương tiện để cứu đắm chìm, biết pháp giới là rộng lớn, hành tinh tấn mà trị lười biếng).” Hoặc trong Du Già Tập Yếu Diệm Khẩu Thí Thực Nghi (瑜伽集要焰口施食儀, Taishō Vol. 21, No. 1320) cũng có câu: “Minh quan lộ diểu, khổ hải ba thâm, nhược phi mật chú chi công, hạt tiến trầm luân chi phách (冥關路渺、苦海波深、若非密咒之功、曷薦沉淪之魄, cõi âm nẻo tối, biển khổ sóng sâu, nếu không mật chú công năng, sao cứu đắm chìm hồn phách).”
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)