Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tướng Quốc Tự theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(相國寺, Shōkoku-ji): hiện tọa lạc ở phía Đông Nam nội thành Khai Phong (開封, Tỉnh Hà Nam), được xây dựng vào năm thứ 6 (555) niên hiệu Thiên Bảo (天寳) nhà Bắc Tề. Nguyên gốc chùa có tên là Kiến Quốc Tự (建國寺), sau được tái kiến dưới thời nhà Đường, đến năm đầu (713) niên hiệu Khai Nguyên (開元) thì được ban sắc ngạch là Tướng Quốc Tự (相國寺) và vào năm thứ 2 (996) niên hiệu Chí Đạo (至道) là Đại Tướng Quốc Tự (大相國寺). Dưới thời Bắc Tống, chư vị hoàng đế đều quy sùng về chùa, chia khuôn viên chùa thành 64 ngôi viện, thiết lập các đạo tràng Luật và Thiền. Viên Chiếu Tông Bổn (圓照宗本) cũng như Chánh Giác Bổn Dật (正覺本逸), chư vị Thiền tăng của Vân Môn Tông và Lâm Tế Tông đã từng vâng sắc chỉ đến trú trì hai Thiền Viện Huệ Lâm Viện (慧林院) và Trí Hải Viện (智海院). Chùa được trùng tu dưới thời nhà Kim, Nguyên và Minh, nhưng bị mai một sau trận lũ lớn của sông Hoàng Hà vào năm thứ 15 (1642) niên hiệu Sùng Trinh (崇禎); và được trùng tu vào năm thứ 31 (1766) niên hiệu Càn Long (乾隆).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)