Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ uẩn thông theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6791(965~1032)宋代臨濟宗僧。廣東南海人,俗姓張。出家後,參禮百丈道常,繼之參禮首山省念,大悟。後歷參湖北洞山守初、大陽山警延、智門師戒等。景德三年(1006),住襄州石門山,天禧四年(1020),移住谷隱山太平興國禪寺,兩山徒眾多達千人。並交結翰林楊文億、中山劉筠等。天聖十年示寂,世壽六十八,諡號「慈照禪師」。李遵勗為撰碑文。著有語錄石門山慈照禪師鳳巖集一卷。〔天聖廣燈錄卷十七、五燈會元卷十一、釋氏稽古略卷四〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ưu-ba-ly 優 波 離 ư u u u ám u ẩn u ẩn u bát la
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.