Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ vô vi theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1) Đây là một từ của Lão giáo có nghĩa đen là “không làm,” “không gắng sức,” “không gượng ép,” hay không miễn cưỡng tạo tác. Nó không ám chỉ sự bất động hay lười biếng. Chúng ta chỉ không nên gắng sức vì những việc không chân thật, làm cho chúng ta hóa mù đến nỗi không thấy được tự tánh—This is a Taoist term has the literal meaning of “non-doing” or “non-striving” or “not making.” It does not imply inaction or mere idling. We are merely to cease striving for the unreal things which blind us to our true self. 2) Asamskrta (skt)—Asankhata (p)—Unproduced—Unconditioned. • Không tác động: Non-active—Inactive. • Thụ động: Passive. • Tự động: Spontaneous—Natural. • Không bị lệ thuộc vào nhân: Uncaused—Not subject to cause. • Không chủ ý: Without intention—Not consecrated—Unadorned—Unpolished—Not prepared. • Thoát khỏi sự chế ngự của dục vọng và cảm giác: Free from the passions or senses. • Pháp Tính: Dharma-nature. • Pháp Giới: Dharmadhatu. • Niết Bàn: Nirvana. ** For more information, please see Asamskrta in Sanskrit/Pali-Vietnamese Section.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
vạ va chạm vạ lây vạ miệng vạc vác vạc dầu vái vãi vàiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)