Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ vương phạm chí thi tập theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1511全一卷。隋代王梵志撰。收於大正藏第八十五冊。內容係以通俗之語句,闡示現實生活中所反映之佛教無常、因果等義理。由於說理平易,極受一般道俗所喜愛,教界亦常援引其詩文為弘法之教材。 王梵志之詩在唐宋時代十分盛行,與寒山、拾得等師之作品同受重視,蘇東坡、黃庭堅等文人,亦撰文品評之。惟宋代以後其詩作漸散逸,及至近代始於敦煌陸續發掘其詩作之寫本,如史坦因第五一六號、伯希和第二一二五號等。又蘇聯列寧格勒本第一四五六號卷尾載有,沙門法忍於大曆六年(771)抄寫梵志詩一一○首之語句。 現今所知王梵志之生平十分簡略。據桂苑叢談、太平廣記卷八十二等載,王梵志由隋代衛州黎陽(今河南濬縣)之王德祖撫養成人,因梵志幼時於林檎樹樹癭中為德祖發現,故沿用德祖之姓氏、籍貫。又德祖以此幼兒出自林檎樹,故取名梵天;後改稱梵志,或係受佛教熏習,及時人喜以佛典名相為字號之社會風尚所影響。〔白話文學史(胡適)、王梵志出生時代的新觀察(潘重規)、王梵志詩校輯序(任半塘)、王梵志について(入矢義高,中國文學報第三、第四期)〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

vạ va chạm vạ lây vạ miệng vạc vác vạc dầu vái vãi vài
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.