Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ vương thống kí theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1512請參閱 王統記 西藏名 Rgyal-rabs gsal-baḥi me-loṅ。又作王統明鏡、西藏王統記、藏王紀。西藏史籍之一,綏南監增(藏 Bsod-nams rgyal-mtshan)著,成書年代不詳,據推測為西元一五○八年。其內容分為十五章,自世界形成與西藏地理述起,歷西藏各代至微松系諸王系譜及其事蹟,最末說明撰述緣起。雖為西藏王統系譜及其事蹟之文獻,但內容甚讚歎佛教,並述及佛教在西藏弘通之經過,以及佛教與政治之密切關係。唯是書神話色彩較濃,史料價值稍低於教法史、青史。書中對端美三菩提(藏 Thon-mi Sambhoṭa)仿梵語創造西藏文字之說明甚為詳確,其對藏文三十字母之特質與構造之說明,為今日研究西藏語文之寶貴資料。〔略述西藏史籍─王統記(內明雜誌第十四期)〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

vạ va chạm vạ lây vạ miệng vạc vác vạc dầu vái vãi vài
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.