Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ xướng lễ theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4419即在法會時唱頌禮拜之儀式,一般唱頌五悔、五大願等文。於密教,則指行者對於附上曲譜之正法守護善神等偈頌,唱頌並禮拜之。唱禮之初,所唱奉請之佛名,有金剛界、胎藏界,及金胎兩部合供等三種差別。(一)金剛界,唱禮南無常住三世淨妙法身金剛界大悲毘盧遮那佛、南無金剛堅固自性身佛、南無福德莊嚴聚身阿閦佛、南無受用智慧身寶生佛等。(二)胎藏界,唱禮南無清淨法身毘盧遮那佛、南無東方寶幢佛、南無西方無量壽佛、南無南方華開敷佛、南無北方天鼓雷音佛等。(三)金胎兩部合供,唱禮南無胎藏金剛界清淨法身大悲毘盧遮那佛、南無東方寶幢阿閦佛、南無南方華開敷寶生佛、南無西方無量壽阿彌陀佛等。此蓋依法會而異,如阿彌陀三昧時,用金剛界之彌陀唱禮;盂蘭盆三昧時,用胎藏界之彌陀唱禮。我國夙有唱禮儀式,依日僧圓仁之入唐求法巡禮行記所載,關於揚州觀音院之天台大師忌日設齋之行事,其順序為梵音、轉經、三禮、歎佛、齋文、佛名、唱禮。日本東密別無唱禮名目,惟表白終後,由導師唱五悔(胎藏界則是九方便)、勸請、五大願(胎藏界則是五誓願)、小祈願、禮佛,而總稱為唱禮。又法會中,唱禮多由供養導師所兼。〔大日經卷一具緣品、三昧流口傳集卷下(良祐)〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Xả xả xả xả xa
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.