Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ y chỉ a xà lê theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3051五種阿闍棃之一。又作依止師。比丘新剃度後,依止其他先輩比丘,而受其監督學法,此師即稱依止阿闍棃。據釋氏要覽卷上載,師有二種:一爲親教師,即比丘依之出家、受經者;二爲依止師,即比丘依之稟受三藏者。而禪林中,亦稱參禪之師爲依止師。 戒律中有關依止之規定者,稱爲依止法。在五分律卷十六、卷十七之受戒法,四分律卷三十三、卷三十四之受戒犍度,巴利律藏(Vinaya-piṭaka)之大品(Mahā-vagga)第一大犍度(Maha-kkhandhaka)等廣律之受戒篇,及巴利律藏附隨(Parivāra, XV, 1)依止品(Nissaya-vagga)中,均有關於受戒者依止師之詳細記載。 四分律行事鈔卷上之三師資相攝篇就其依止,開立明弟子依止、明二師攝受二門,後者設有依止意、得無師時節、簡師德因明諸師不同、明請師法、師攝受法、明治罰訶責法、明失師法等七門而詳釋之。其中依止意條載,新受戒者初入佛法,萬事無知,動輒違教,故律中制定未滿五歲,或已滿五夏之愚癡者,應依止有德者,咨承法訓。(參閱「阿闍棃」3688)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Y y ý y y y y ý
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.