Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ á
có nghĩa là:
① Thuật ngữ này được dùng trong trường hợp người học tuy muốn biểu hiện sở đắc của riêng mình, nhưng khi ấy tận cùng ngôn ngữ cũng không cách gì biểu đạt; hoặc là thuật ngữ dùng để biểu thị chân lí Phật pháp mà không dùng lời nói. Phần Khám Biện trong [i]Lâm Tế lục[/i] (Đại 47, 504 thượng) ghi: »師 問 杏 山:如 何 是 露 地 白 牛?山 云:吽 吽。師 云:啞 那。– [i]Sư hỏi Hạnh Sơn: ›Thế nào là con trâu trắng sờ sờ?‹ Sơn đáp: ›Hồng! Hồng!‹ Sư nói: ›Á‹[/i]«. ② Biểu thị tiếng cười, tiếng quạ kêu, còn gọi: Á á. Tắc 14, [i]Bích Nham lục[/i] (Đại 48, l54 hạ) ghi: »閻 浮 樹 下 笑 呵 呵、昨 夜 驪 龍 拗 角 折 (非 止 驪 龍 拗 折、有 誰 見 來? 還 有 證 明 麼? 啞!)。 – [i]Dưới cội Diêm Phù cười ha hả, đêm trước rồng đen bị gãy sừng. (Chẳng phải cấm rồng đen gãy sừng, có ai thấy chăng? Có chứng minh được chăng? Á!)[/i]«.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ)Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)