Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ âm trì nhập kinh theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4826凡二卷。東漢安世高譯。收於大正藏第十五冊。本經旨在闡明五陰(色、受、想、行、識)及十二入(眼、耳、鼻、舌、身、心,及色、聲、香、味、更、法等,內外各六)之法相,並細說三十七品經法(四意止、四意斷、四神足、五根、五力、七覺意、賢者八種道行)。更進而闡論由道諦通達解脫之方法。 三國時代,我國佛教思想界分為兩大系統。一為安世高之小乘禪學系統,另一為支婁迦讖之大乘般若學系統。安世高系統之重要經典即為陰持入經、安般守意經。故陰持入經即基於小乘佛教之立場,釋論法數及解脫之道。另「陰持入經註」為研究我國三世紀時佛教思想及佛典譯語之重要資料。據考證此註應作於西晉以前,其作者應屬安世高、安玄、唐僧會、嚴佛調及南陽韓林、穎川皮業、會稽陳慧之系統。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ)Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)