Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bách linh miếu theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2500請參閱百喻經 位於綏遠歸綏西北二十餘公里處。為達爾罕貝勒旗之旗廟,亦為內蒙古地區之宗教聖地。廟所在地之部落亦稱百靈廟。此地古來即為內蒙古之政治中心地,乃四面環山之盆地,廟位於盆地中央,佔地約五千平方公尺,中心之伽藍由清廷協建而成,敕額「廣福寺」。 其大殿共有十座金碧輝煌之宮殿樓閣,室內雕樑畫棟,四壁有光輝奪目之壁畫。十座大殿四周另有七、八百間西藏式平頂小屋與蒙古包,及無數高聳之白塔,形成一幅綜合漢、滿、蒙、藏式建築之特殊畫面,新奇別緻。廟之西北為蒙古人部落,廟北則漢人之土屋密集,稱為買賣城。集合上述藏、蒙、漢等族之三個聚落,亦稱為百靈廟。 百靈廟除作清代王室之祈願寺外,亦為喇嘛修學之處所,西藏語為 grva-tshaṅ(學問寺),由活佛所在之大本堂(藏 Tshogs-chen)及四學部組成。各部有部長、職員、修學僧等。四學部,即︰(一)教學部(藏 Chos-grva),修學顯教。(二)祕密學部(藏 Rgyud-pa),修學密教。(三)醫學部(藏 Sman-pa),依密教教義修學中世之醫學。(四)時輪學部(藏 Dus-ḥkhor),修學後期密教之時輪學。 百靈廟亦為內蒙諸寺祭祀行事之代表,主要行事有︰(一)一月一日之新年會,(二)一月六日至十七日之祈禱會(藏 Tshogs-chen smon-lam),(三)六月二日至十七日之大祈禱會,(四)十月二十五日至二十九日之燈明會(藏 Jola-in horal),(五)每月各部皆有法會、講經等。 該廟於民國三年(1914)焚毀,於民國十三年重建。〔大清一統志、蒙古遊牧記、近代蒙古史研究(矢野仁一)、蒙古の喇嘛教(橋本光衔)〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)