Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bi điền theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(悲田) Ruộng tình thương. Một trong ba thứ ruộng phúc. Đem lòng thương xót cứu giúp người nghèo khổ, thì được phúc vô lượng, cho nên, cứu giúp người nghèo khổ, hoặc người nghèo khổ nhận sự cứu giúp, đều gọi là Bi điền. Kinh Tượng pháp quyết nghi nói: ba ngôi báu Phật, Pháp, Tăng là kính điền (ruộng tôn kính), những người nghèo cùng cô độc già cả cho đến con kiến v.v... thì là bi điền. Dựa theo ý nghĩa trên đây, vào thời đại nhà Đường, đã có các viện Bi điền được thiết lập. Cứ theo Cựu Đường thư Vũ tôn kỉ chép, thì khoảng năm Khai nguyên đời Đường, phường Bi điền dưỡng bệnh đã được thiết lập, để thu nhận những người hoàn tục mà nghèo khổ tàn tật không nơi nương tựa, cũng thu nhận cả người nghèo khó nói chung. Đời sau cũng gọi chung những viện dưỡng tế là viện Bi điền. [X. kinh Chính pháp niện xứ Q.61; kinh Ưu bà tắc giới Q.3; luận Đại trí độ Q.12]. (xt. Phúc Điền).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)