Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ca diếp ba theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3970(Jagdiś Kāśyap, 1908~1976)印度佛教學者。生於蘭契地方。原名闍伽提濕納拉因。西元一九三三年於錫蘭智嚴佛學院研習巴利文與巴利文佛典,翌年受戒。返國後創辦巴利語研究所、摩揭陀語研究所等。曾任瓦拉那西梵文大學巴利語與佛教研究系首任教授及系主任、新那爛陀大寺住持。一九七四年發起在鹿野苑修建國際佛教研究大學。將巴利文佛典彌蘭陀王問經、自說經、相應部、長部(與桑克利提亞衍合作)等譯成興第文(Hindī)。另著有巴利語大辭典、阿毘達磨哲學、佛教概論等書,並主編天城體巴利文「三藏」四十一卷、巴利語三藏目錄等。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ca ca ca ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hương
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.