Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ cửu điều y theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
144又作九條袈裟。單稱九條。三種袈裟之一。僧伽梨之一種,所謂九品大衣之下下品。其制為二長一短,條數為九,與五條、七條合稱為三衣。其中,五條為常著之服,七條於寺內眾中禮誦齋講時穿著,九條以上之衣,凡入王宮、陞座說法、入里乞食、降伏外道等諸時,當穿著之。〔四分律卷四十、十誦律卷五、毘尼日用切要〕(參閱「僧伽棃」5723)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)