Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ di giáo theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(遺教) Chỉ giáo pháp của Phật và các bậc Tổ sư để lại cho hậu thế; hoặc chỉ riêng giáo Tổ Di Già Ca pháp của đức Phật nói khi Ngài sắp vào Niết bàn. Cũng gọi Di pháp, Di giới, Di huấn, Di cáo, Di hóa. Phật giáo là giáo pháp do đức Phật Thích ca nói ra và để lại cho đời sau, cho nên, có thể nói, Phật giáo là di giáo của đức Thích ca. Ngoài ra, kinh Phật thùy bát Niết bàn lược thuyết giáo giới là giáo pháp cuối cùng mà đức Phật, khi sắp vào Niết bàn, đã nói để lại cho đời sau, cho nên kinh ấy đặc biệt được gọi là kinh Phật di giáo. [X. kinh A nan thất mộng; luận Đại trí độ Q.5; Đại nhật kinh sớ Q.8; Truy môn cảnh huấn Q.2; Thiền uyển thanh qui Q.8].
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
dã dạ dã dã dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)