Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ diệu không theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2849(1826~1880)清代僧。江蘇江都人,俗姓鄭。名學川,字書海。號刻經僧。初治儒學,後學佛於紅螺山瑞安。四十一歲始出家。同年,有感於明代方冊藏經板因太平天國之亂而散失,乃與楊文會等擘劃刊行,於楊州磚橋、蘇州、常熟、浙江、如皋等五處設刻經處。前後十五年間,刊行佛典近三千卷。並於磚橋創建接引禪院,作為貯藏經板與習禪之所。著述有求生捷徑、蓮邦消息、地藏寶懺、華嚴大懺、虛空樓閣等二十餘部,均收錄於樓閣叢書。光緒六年示寂,世壽五十五。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
dã dạ dã dã dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)