Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ giác viên theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6799(1244~1306)南宋僧。西蜀(四川成都)人。號鏡堂。日本臨濟禪鏡堂派之祖,該派為臨濟禪二十四派之一。師早年歷參諸方名宿,後參謁臨濟宗楊岐派下環溪惟一而頓悟玄機。祥興二年(1279,即日本弘安二年)偕無學祖元赴日,住禪興寺弘法,受北條時宗之崇敬。不久遷淨智寺,復為奧州興德寺之開山,此後又住於圓覺、建長等寺。正安二年(1300)主持京都建仁寺,歷時七年。後二條天皇德治元年九月示寂,世壽六十三。臨終遺偈:「甲子六十三,無法與人說;任運自去來,天上唯一月。」付法於無雲義天、月堂圓心、伯師祖稜等人,惜今已中絕。其遺骨分別由建仁、建長兩寺造塔供奉。敕諡「大圓禪師」。著有四會語錄三卷。〔大圓禪師傳、元亨釋書卷七、延寶傳燈錄卷三〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
gạ gá nghĩa kim bằng gá nghĩa vợ chồng gác chuông gác qua thế sự, rũ sạch thân tâm gạch bỏ gài bẫy gai góc gai mắt gẫmTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)