Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ giới đao theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2896梵語 śastraka,巴利語 satthaka。又作刀子。係比丘隨身所常持之道具,為比丘十八物之一。乃用於裁衣、剃髮、剪爪之半月形小刀。由於佛陀不許斫截一切草木等,故比丘所畜之刀稱為戒刀。大宋僧史略卷上謂戒刀等皆是道具,表斷一切諸惡,故戒刀除具有實用價值外,亦表示精神上之意義。 據十誦律卷三十七、有部毘奈耶雜事卷三等記載,比丘得畜裁衣用之月頭刀子,其長度與種類有大、中、小三種,大者可長六指,小者四指,長度居於四指至六指之間為中;其形狀有二,或彎曲如鳥羽,或似雞翎,不可尖直。又依四分律卷五十一雜犍度所載,佛制比丘可畜剃刀、剪爪刀,並准許前者作刀鞘,後者作筒盛之。晚近在中央亞細亞吐魯番之貝羯克立克(Bäzäklik)發現古代遺留之壁畫,其中有使用半月形剃刀之圖,由此可知剃刀與裁衣刀二者形狀相同。現今印度尚有使用半月形剃刀者。〔大乘入楞伽經卷六偈頌品、大寶積經卷五十六、五分律卷二十六、十誦律卷三十九、有部毘奈耶雜事卷十一、四分律刪繁補闕行事鈔卷下一、釋氏要覽卷中、祖庭事苑卷八〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
gạ gá nghĩa kim bằng gá nghĩa vợ chồng gác chuông gác qua thế sự, rũ sạch thân tâm gạch bỏ gài bẫy gai góc gai mắt gẫmTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)