Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Hôn trầm 惛沈 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] コンジン konjin ||| (styāna). 'torpor,' 'depression.' One of the great defilement dharmas as listed in the Abhidharmakośa-bhāsya. One of the twenty secondary defilements (隨煩惱) in the doctrine of the Yogācāra school. The mental action of the mind becoming dim and sinking. Gloominess, melancholy.
=> (s: styāna). Một trong Đại phiền não địa pháp ghi trong A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận. Là một trong 20 tuỳ phiền não trong giáo lý Duy thức. Là tâm hành trở nên mê muội và chìm đắm. Sự u sầu, u uất.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)