Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ huynh đệ theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1549禪林用語。自少壯即居於叢林而諳熟清規者,稱山中之兄弟。又禪剎同門之人,亦稱兄弟。即雲兄水弟之意,廣指大眾。敕修百丈清規卷二嗣法師忌條(大四八‧一一一九上):「諷經罷,備湯果,(中略)如有法眷尊長、同門兄弟,皆當請之。」〔禪林象器箋卷五稱呼門〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)